it's a small world Thành ngữ, tục ngữ
It's A Small World
You frequently see the same people in different places. đó là một thế giới nhỏ
Những người hoặc sự vật quen thuộc, hoặc mối liên hệ với những người hoặc sự vật đó, thường gặp ở những nơi xa xôi hoặc bất ngờ nhất (như thể thế giới nhỏ hơn nhiều). Hóa ra anh chàng tui gặp ở Nhật Bản đang đi du lịch đến ngoại ô New York, chỉ cách anh em họ của tui ở gần, cùng thời (gian) điểm mà tui sẽ đến đó vào cuối mùa hè. Cậu bé, đó là một thế giới nhỏ. Tôi tìm thấy một bản sao cuốn tiểu thuyết của mình tại một hiệu sách cũ ở Paris. Đó là một thế giới nhỏ, phải bất ?. Xem thêm: small, apple it a baby apple
Người ta gặp những người, sự kiện hoặc tình huống tương tự nhau ở những nơi bất ngờ tới. Ví dụ, tui chưa bao giờ nghĩ mình sẽ gặp Samantha trong một trận bóng - đó là một thế giới nhỏ. [c. Năm 1900]. Xem thêm: small, apple it a baby apple
or baby apple
Bạn nói rằng đó là một thế giới nhỏ hoặc thế giới nhỏ để bày tỏ sự ngạc nhiên khi bạn bất ngờ gặp một người bạn quen ở một nơi khác thường đất điểm, hoặc khi bạn đang nói chuyện với ai đó và ngạc nhiên khi phát hiện ra rằng cả hai bạn đều biết cùng một người. Ba mươi năm sau khi rời Oxford, tui tình cờ gặp lại anh ấy ở Isle of Wight, nơi anh ấy là Phó Giám đốc Điều tra Quận. Đó quả thực là một thế giới nhỏ. Tôi bất biết bạn biết người Proberts. Chà, đó là một thế giới nhỏ. bối cảnh bất ngờ .. Xem thêm: small, apple it a ˌsmall ˈworld
(câu nói) được sử dụng khi bạn gặp hoặc nghe về một người nào đó mà bạn biết, ở một nơi bất ngờ: Hóa ra anh ta là bạn của anh trai tui ! Đó là một thế giới nhỏ, phải bất ?. Xem thêm: small, apple it a baby apple
Người ta gặp những người hoặc sự kiện quen thuộc ở những nơi bất ngờ. Đúng như dự đoán, biểu hiện này chỉ bắt nguồn khi chuyện đi lại rộng lớn rãi và các phương tiện giao thông để làm cho nó trở nên phổ biến. G. A. Sala vừa viết vào năm 1886 khi bất ngờ gặp ai đó ở San Francisco sau khoảng thời (gian) gian 31 năm (America Revisited). Vào năm 1906, George Ade vừa viết (In Pastures New), ““ Đó là một thế giới nhỏ. ”Đây là một trong những cụm từ làm chuyện quá sức của người chạy nước kiệu trên toàn cầu. . . thường xuyên nhất bởi những người đi theo con đường bị đánh đập. ”. Xem thêm: small, world. Xem thêm:
An it's a small world idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it's a small world, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it's a small world